Busy + ving hay to v
WebDec 21, 2008 · Thank you very much for your kindness. I meant that when we want to emphasize the importance of doing something, we can use "It is worth + v.ing", for example: It is worth noting that I have to clarify this problem. I want to have more phrases with that meaning since it seems boring to repeat one for many time. C. WebJan 14, 2024 · Bạn sẽ rất hay gặp trong cuộc sống đó, hãy đảm bảo cùng Elight học kỹ nắm vững cấu trúc của nó nhé! MỤC LỤC Ẩn. 1 – Would you like + N/to V-inf? 2 – What + would + S + like + (to + V-inf)? 3 – Bài tập.
Busy + ving hay to v
Did you know?
WebMỘT SỐ CẤU TRÚC SỬ DỤNG Ving. * have sb/st + Ving: làm cho ai làm gì. He had us laughing all through the part. * S + won't have sb + Ving = S + won't allow sb to V = S + won't let sb + V: Không cho phép ai làm gì. My parents will not have me falling in love with him. * catch sb + Ving: bắt quả tang ai đang làm gì. WebVerbs followed by '-ing' or by 'to' + infinitive 1. Do you know when to use - ing and when to use to + infinitive after a verb? Test what you know with interactive exercises and read …
WebCấu trúc remember đi với V-ing sẽ diễn tả ý nghĩa, nội dung trái ngược hoàn toàn so với to V, nó sẽ thể hiện việc nhớ về 1 việc hay hành động đã làm trước đó. Ví dụ: I remember sending my report to boss last week. Tôi nhớ rằng đã gửi bản báo cáo của tôi tới sếp tuần trước rồi mà. Adam remembers buying this book from old store.
WebOct 19, 2011 · (a) The greatest grammarian ever (in my opinion, of course), Professor George O. Curme, gives this sentence: He was busy two years writing this book. (i) IF I … WebI have been taught by my English teacher that if we use two verbs (verb-1 and verb-2) in one sentence to describe two actions (action-1 and action-2), then there are two ways to use those two verbs: 1.) v1 + to v2: in case action-1 happens before action-2 2.) v1 + v2ing: in case action-1 happens at the same time with action-2 or after action-2
http://ktvntd.edu.vn/hoc-tieng-anh/cac-cau-truc-su-dung-v-ing.html
WebCách dùng To-infinitive: 1. Verb + to V. Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, … mary sahr ohiohealthWebTài liệu Bộ 10 Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 có đáp án năm 2024 tổng hợp từ đề thi môn Tiếng Anh 8 của các trường THPT ... hutchinson maternityWebOct 29, 2024 · Có 2 cách sử dụng của cấu trúc Spend: Được dùng để chỉ việc dành bao nhiêu thời gian, tiền bạc vào việc gì. Được dùng để chỉ bao nhiêu thời gian được dùng cho những mục đích, thực hiện những công việc cụ thể. Ví dụ như spend time (sử dụng thời gian), spend money ... hutchinson masonryWebremember + Ving / to-V. Does she remember ——– the report to the secretary last week? Dạ Thầy ơi! 1. Tại sao trong câu này có “last week” mà người ta sử dụng “does” vậy Thầy? 2. Remember doing sth = nhớ chuyện đã làm rồi. Câu này = “Tuần rồi, Cô ấy đã có nhớ gửi bản báo cáo cho ... hutchinson mayrath clay center ks jobsWebVing: busying Adj : busier , busiest Adv : busily Thông dụng Tính từ Bận rộn, bận; có lắm việc to be busy with ( over) one's work bận rộn với công việc của mình Náo nhiệt, đông … hutchinson mayrath monmouth ilWebI have been taught by my English teacher that if we use two verbs (verb-1 and verb-2) in one sentence to describe two actions (action-1 and action-2), then there are two ways to … hutchinson mayrath augerWebApr 14, 2024 · Người học cần chú ý cách dùng của Risk cũng như một vài cấu trúc khác nhau của Risk như: S + risk + N/Ving + O: Ai đó mạo hiểm/đánh đổi/liều mình làm gì. S … hutchinson marriott beach resort